Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Music sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Friend plus. I. Các thì tiếng Anh thi vào lớp 10 1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn) - Use : là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời I. Top 10 đề cương ôn tập Tiếng Anh chi tiết nhất 1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9 HỌC KỲ I(08-09) Đề cương ôn tập Tiếng Anh là một phần vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi. Với các dạng bài ôn tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng unit sẽ giúp các em học sinh rèn luyện và củng cố được kiến thức trọng tâm của từng đơn vị học bài, đồng thời cải thiện rõ rệt về vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp cũng như khả năng đọc "This road will lead to my boyfriend's house (Con đường này sẽ dẫn đến nhà của bạn trai tôi)". Đây là một ví dụ điển hình cho mối quan hệ nguyên nhân - kết Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. COMMON COLLOCATIONSDO = accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việcDo an assignment làm một nhiệm vụ được giaoDo business with kinh doanhDo one’s best cố gắng hết sứcDo a crossword chơi ô chữ Do damage gây thiệt hạiDo a course theo một khóa họcDo history/economics học lịch sử/ kinh tế học… Do an experiment làm thí nghiệmDo good bổ íchDo harm gây hạiDo a job làm một công việcDo one’s duty làm nghĩa vụ Do one’s hair làm tócDo one’s homework làm bài tập về nhàDo research nghiên cứuDo someone a favour làm giúp ai điều gìDo the shopping mua sắm Do wonders/ miracles mang lại kết quả kì diệuDo without làm mà không có cái gìDo wrong làm saiMAKE = produce, manufacture- làm ra, chế tạo raMake an appointment thu xếp một cuộc hẹnMake an attempt cố gắng, nỗ lựcMake an announcement thông báoMake the bed dọn giườngMake a cake làm bánhMake changes thay đổiMake a choice chọn lựaMake a decision quyết địnhMake a comment nhận xétMake a complaint phàn nàn, than phiềnMake a comparision so sánhMake a contribution đóng góp vàoMake a decision quyết địnhMake a differrence tạo sự khác biệtMake a distinction tạo sự khác biệt/sự tương phảnMake a start khởi hànhMake a suggestion đề nghịMake an effort nỗ lựcMake an excuse viện cớMake a law thông qua đạo luậtMake a mistake mắc sai lầmMake money kiếm tiềnMake progress tiến bộMake a plan lập kế hoạchMake a phone call gọi điện thoạiMake preparations for chuẩn bị choMake a profit thu lợi nhuậnMake a promise hứa hẹnMake a speech đọc bài diễn vănMake noise làm ồnMake a will làm di chúcMake up one’s mind quyết địnhMake use of sử dụngTAKE Take sb/sth for granted xem ai/ cái gì là tất nhiênTake place xảy raTake part in tham gia vàoTake effect có hiệu lựcTake advantage of sth tận dụng cái gìTake notice of sth chú ý dến cái gìTake responsibility for sth chịu trách nhiệm về cái gìTake interest in quan tâm đếnTake offence thất vọng, phật ýTake powder/office nhận chứcTake a pity on sb thông cảm cho aiTake a view/ attitude có quan điểm/ thái độTake sth as a compliment xem cái gì như lời khen tặngTake sth as an insult xem cái gì như lời sỉ nhụcHAVEHave difficulty in doing something gặp khó khăn khi làm cái gìHave a problem có vấn đề, gặp khó khănHave a go/ try thửPAYPay attention to chú ý dếnPay a compliment khenPay a visit to sb đến thăm aiPay tribute to bày tỏ long kính trọngSỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNGDanh từ Cụm từ kết hợpadvice-follow/ take/ listen to/ act on sb ’s advice nghe theo lời khuyên của ai-get/ obtain/ receive advice nhận lời khuyênbill-pay/ settle/pick up a bill trả một hóa đơn-be landed with/face a bill chịu một hóa đơn-an unpaid bill một hóa đơn chưa thanh toáncareer -at the height/ peak of one 's career ở đỉnh cao sự nghiệp-embark on a career dấn thân vào một nghề Bài tập ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh có đáp ánĐề ôn tập hè tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp ánĐề cương ôn tập hè tiếng Anh lên lớp 4 có đáp án nằm trong bộ bài tập hè lớp 3 lên 4 môn tiếng Anh do sưu tầm và đăng tải. Bài tập ôn luyện hè môn tiếng Anh lớp 3 lên 4 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng the words to make many / toys / how / you/ have/do ?...........................................................................................2. Ha Noi / ,Lan? / where/ is............................................................................................................3. is / Ho Chi Minh city / south / Vietnam.......................................................................................................4. he / three / cat / has/a/ and/ dogs................................................................................................5. is / the / weather / today/ How/ ?...........................................................................................Odd one a. Phongb. Maic. You2. a. Hib. Finec. Hello3. a. Hellob. Hic. Good bye4. a. Good byeb. Byec. See you later5. Miss HienMatch A with What ’s your name?2. How are you?3. Hello, I am Nice to meet How do you spell Tony ?a. Bye. See you My name is I’m fine, thank Nice to meet you, Hi. I’m and complete.1……………….! My 2………… is Nam. I’m eight years old. These are my 3…………………. Phong and Nam. Peter is seven years old and Linda is 4…………….. years ÁNRearrange the words to make - How many toys do you have?2 - Where is Ha Noi, Lan?3 - Ho Chi Minh city is south - He has a cat and three - How is the weather today?Odd one - c; 2 - b; 3 - c; 4 - c; 5 - c;Match A with - b; 2 - c; 3 - a; 4 - e; 5 - d; 6 - f;Read and - Hello; 2 - name; 3 - friends; 4 - nine;Trên đây là Đề ôn tập hè tiếng Anh lên lớp 4 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kì 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.Tham khảo thêmĐề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 Global SuccessĐề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 20Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 9Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 4Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 2Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 3 Nếu các bạn có ý định, kế hoạch thi vào trường chuyên Anh, thì nên bắt đầu từ sớm những năm đầu cấp 2. Làm thế nào để các bạn có phương pháp học đúng, có kết quả, bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách ôn thi tiếng anh hiệu quả. Cách ôn thi tiếng anh hiệu quả 1. Tự ôn luyện kiến thức cơ bản Bởi đây là cách ôn thi tiếng anh hiệu quả để rèn luyện tư duy độc lập, nâng cao hiệu quả học tập, làm giàu tri thức cho bản thân. Thực tế đã chứng minh, hầu hết những học sinh đỗ điểm cao, thậm chí đỗ thủ khoa trong các kỳ thi đều dành phần lớn thời gian tự học, tự ôn thi sau khi học tập chuyên sâu kiến thức. Tuy nhiên, vào bàn học càng lâu chưa chắc là cách ôn thi tiếng anh hiệu quả, mà quan trọng là phải tập trung, bạn hãy phân chia thời gian học các môn trong ngày hợp lý. Cần xen kẽ việc học với thời gian thư giãn, giải trí. Cách ôn thi tiếng anh hiệu quả nhất là trong quá trình ôn tập cần chú ý hệ thống lại phần kiến thức đã học sao cho “ôn đến đâu chắc đến đó”. Phần nào, bài tập nào sức mình làm được thì ôn thật kĩ, để khi đi thi chắc chắn sẽ có điểm. Có ôn như vậy, khi đi thi sẽ giúp “Dê vàng” cảm thấy tự tin và khi thi xong cũng không lo lắng sai phần này hoặc phần kia. 3. Bám sát kiến thức cơ bản, sách giáo khoa Nắm chắc kiến thức cơ bản, những định nghĩa, kỹ năng được xem là một cách ôn thi tiếng anh hiệu quả để hướng dẫn học sinh triển khai đề cương ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng đúng với trọng tâm, không lan man, ôm đồm, quá tải. Còn sách giáo khoa được coi là tài liệu phục vụ ôn thi tốt nhất. Ôn thi tiếng anh hiệu quả 4. Học các quy luật Ví dụ như khi học cách thành lập và sử dụng Thì quá khứ đơn simple past nên thực hành ngay các cách áp dụng này vào tình huống thực tế tập viết một mẫu đối thoại ngắn, chỉ khoảng 5 – 6 câu, sử dụng thì quá khứ đơn. Sau đó tìm thêm một vài tình huống vui vui để thực hành cho tới khi nhuần nhuyễn… 5. Để ý các cấu trúc ngữ pháp Khi đọc một câu văn hay một câu mẩu chuyện…chúng ta nên để ý đến ngữ pháp và nên tìm hiểu tại sao câu lại được viết như vậy mới có thể nắm vững được cấu trúc ngữ pháp hơn. Nếu không thể hiểu tại sao cấu trúc ngữ pháp lại như vậy thì hãy tìm những cuốn sách về những phần ngữ pháp này và tự luyện tập, ngoài ra bạn hỏi bạn bè hay thầy cô về những điểm mình chưa hiểu rõ… 6. Chú ý tới những lỗi ngữ pháp thường gặp Đây chính là cách “learn from mistakes” Học từ những lỗi sai. Mỗi khi phát hiện ra lỗ hổng kiến thức ngữ pháp của mình thì ngay lập tức chúng ta nên chuẩn bị một cuốn sổ tay ghi lại tất cả những cấu trúc mình sử dụng sai đó để lần sau không bao giờ “tái phạm” nữa. 7. Thực hành và tìm các nguồn bài tập Cách ôn thi tiếng anh hiệu quả thứ 7 là tìm các bài tập ngữ pháp từ các nguồn như sách, báo, internet… để thực hành, để học tốt được ngữ pháp thì các em cần phải luyện tập thật nhiều cho tới khi sử dụng nó một cách dễ dàng. Ngoài ra trong cuộc sống hằng ngày có rất nhiều tình huống để chúng ta có thể áp dụng hữu hiệu các quy luật ngữ pháp tiếng Anh. 8. Thường xuyên luyện các đề thi năm trước Đề thi chứa các nội dung kiến thức đầy đủ và tổng quát nhất, vì vậy luyện đề thi của các năm trước là bí quyết ôn thi hiệu quả nhất. Học sinh không những nắm được các kiến thức đã học, bổ sung những kiến thức còn thiếu mà còn nắm bắt được các thủ thuật làm bài thi sao cho nhanh và chính xác nhất. Đây cũng là cách rèn luyện sự tự tin trước mỗi kỳ thi. 9. Lên lịch học và ôn tập một cách nghiêm túc Ghi chú những phần ngữ pháp quan trọng và lên kế hoạch học và thực hành từng phần. Ví dụ Muốn học phần so sánh tính từ the comparision of adjectives thì có thể chia tất cả kiến thức và bài tập của phần đó làm đôi để học trong 2 ngày. Ngày thứ nhất học so sánh bằng as adj as, so sánh hơn adj + er than N hoặc more + adj than N và thực hành các bài tập liên quan. Ngày thứ hai học so sánh nhất the adj +est N hoặc the most adj N và các tính từ so sánh không theo nguyên tắc. Luyện thi tiếng anh hiệu quả 10. Phân bố thời gian học hợp lý Để ôn thi hiệu quả nên chọn và phân bổ thời gian ôn thi hợp lý nhằm giúp quá trình tự ôn thi đạt hiệu quả cao và làm cho trí óc bớt căng thẳng. Kinh nghiệm ôn thi hiệu quả là buổi tối nên bắt đầu học từ 19 giờ tới 22 giờ là đi ngủ. Buổi sáng, khoảng 5 giờ thức dậy và học đến 6 giờ thì nghỉ. Đây là hai mốc thời gian quan trọng mà các bạn dễ tự bổ sung kiến thức nhất. Thời gian còn lại trong ngày, nếu học không vào thì nhất thiết các em phải thay đổi địa điểm, có thể tìm những nơi yên tĩnh để học hoặc dạo chơi cho khuây khỏa, sau đó về học tiếp. 11. Luyện thói quen ôn bài trước khi đi ngủ Cách ôn thi tiếng anh hiệu quả là trước lúc đi ngủ hay buổi sớm thức dậy, học sinh nên tập thói quen nhẩm đi nhẩm lại kiến thức mà mình vừa học trong đầu để xem thử mình đã học được bao nhiêu phần trăm. Cố gắng ghi nhớ những chi tiết chính, đừng nên vụn vặt, nên vạch ra các ý lớn để ôn tập như nội dung các chương trong chương trình học. Với các phương pháp học tiếng anh cấp tốc có thể giúp cho quá trình học tiếng anh của bạn dễ dàng hơn phần nào. Nhưng dù sao đó chỉ là các lý thuyết, và chỉ có thể giúp cho các bạn 1 phần nào đó, để phát triển nhanh hơn các bạn cần phải có người chỉ dẫn. Việc học với giáo viên bản ngữ cũng như những giáo viên có kinh nghiệm học tập, làm việc lâu năm tại Mỹ, Canada, Úc giúp bạn nâng cao khả năng phát âm chuẩn “native speaker”. Đến với trung tâm Anh ngữ Du học ETEST nơi đào tạo thành công rất nhiều bạn sinh viên và giúp cho các bạn sinh viên đạt được các xuất học bổng. Với đội ngũ giảng viên 100% tốt nghiệp các trường danh tiếng trên khắp thế giới, khi các bạn đến với ETEST sẽ có một lịch trình học riêng biệt giúp phát triển các kỹ năng của các bạn một cách nhanh chóng. Trên đây là tổng hợp những cách ôn thi tiếng anh hiệu quả. Nếu bạn chăm chỉ rèn luyện và ứng dụng thêm một số cách ôn thi trong bài viết này. Chúng tôi tin rằng khả năng noại ngữ của bạn sẽ được cải thiện đáng kể. CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST Anh ngữ ETEST Quận 3 Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 Anh ngữ ETEST Quận 7 Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7 Anh ngữ ETEST Đà Nẵng Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Hotline Đà Nẵng Bài tập ngữ pháp tiếng AnhBài tập ôn tập các Thì trong tiếng Anh có đáp xin giới thiệu đến các bạn Bài tập ôn tập các Thì trong tiếng Anh có đáp án do chúng tôi sưu tầm và đăng tải dưới đây. Tài liệu tiếng Anh lớp 10 này tổng hợp dạng bài ngữ pháp về phần Thì sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả học tập. Sau đây mời các bạn vào tham tập Thì week 1I. The past continuous tense. Put the verbs in brackets into the past continuous Who you talk to on the phone as I came in. – I talk to Mr. She stand at the bus stop. I asked her what bus she wait While he learn to drive, he had 25 He had a bad fall while he repair his While we fish someone came to the house and left this I went to the garden to see what the boys do. Jame water the trees, Peter cut the What your father do at this time last week? – He read newspapers in his Yesterday when I came to the Parker family, they have Last period while my teacher explain the lesson, I listen to her attentively and take At 8 o’clock last Sunday, I tidy my room, my mother do the housework, my younger sister study.II. The simple past or the past continuous tense?1. I make the cake when the light went out. I have to finish it in I didn’t want to meet Peter, so when he entered the room, I leave.3. He watch TV when the phone When I arrived, she have He play the guitar outside her house when someone opened the window and throw out a bucket of When I look for my passport I find this old You looked very busy when I see you last night. What you do?8. When I see him, he paint a When I arrive at the station, Mary wait for me. She wear a blue dress and look very I find this ring as I dig in the The burglar open the safe when he hear They build that bridge when I be here last year. They haven’t finished it While I wonder whether to buy the dress or not, someone else come and buy What you do when the doorbell ring? - I make a what you do when you hear the bell?- I go to answer it of course. But I open the door there be nobody Who you talk to when I see you this When she come this boy make the little girl cry.17. Yesterday evening while she cook , her husband with her children watch Last year my family fly to Ho Chi Minh city. There we take a lot of pictures and buy a lot of What you do between seven and eight last night? - We have The film wasn’t very good. I nott enjoy it very Linda forget bring her guitar The present perfect tense. 1. Where you be? - I be to the You have breakfast?3. He just go You hear from her lately?5. How long you Know Mr Pitt?- I know him for ten He post the letter?7. Why he not finish? He have plenty of I not pay the telephone bill I ask him to dinner for several My parents buy a new house David live here since We just meet our You ever watch that play?14. She not be in Paris He ever drink whisky?16. The pupils not paint the school gate They already know one We wait for the bus here since 8 o’ It not rain here since last They not decide what to do Present perfect tense or simple past tense?1. How long you live here? – I live here since He live in Paris for two years and then go to You wear your hair long when you were aat But when I leave school I cut my hair and wear it short ever My brother write several plays. He just finish his second He not smoke for over five When you begin school? – I begin school when I be five. I go to a primary school first. I stay there for six years and then I go to a comprehensive How long you work for Johns and Company? – I work for them for two I buy a new house last year, but I not sell my old house yet, so at the moment I have two Ann go to Canada six months ago. She work in Canada for a while and then go to the United I write the letter but I can’t find a Here are your shoes; I just clean I leave home at and get here at You lock the door before you left the house?15. I read his books when I was at school. I enjoy them very I can’t go out because I not finish my I never drink He just go He go out ten minutes You have breakfast yet? – I have it at 8 o’ I meet him last You see the Moon last night?23. The play just begin. You are a little The actors arrive yesterday and start rehearsal early this Mr. Brown is the bank manager. He be here for five I not see your aunt recently. – No. she not go out of her house since she buy her color The plumber be here yet? – Yes, but he only stay for an How long you be out of work? – I am not out of work now. I just start my new You know she stand __________looking at that picture for the last twenty I spend __________ a lot of time travelling since I get __________this new When we be __________ at school we all study When I meet __________ him , he work __________as a waiter for a After he finish __________ breakfast he sit __________down to write some She have __________a hard life, but she's always I think Jim be __________ out of Choose the best answer among A, B, C, or When I last saw him, he _____ in has livedB. is livingC. was livingD. has been living2. We _______ Dorothy since last don’t seeB. haven’t seenC. didn’t seeD. hadn’t seen3. The train ______ half an hour has been leavingB. leftC. has leftD. had left4. Jack ______ the has just paintedB. paintC. will have paintedD. painting5. My sister ________ for you since is lookingB. was lookingC. has been lookingD. looked6. I ______ Texas State University am attendingB. attendC. was attendingD. attended7. He has been selling motorbikes ten years agoB. since ten yearsC. for ten years agoD. for ten years8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years discoveredB. has discoveredC. had discoveredD. had been discovering9. He fell down when he ______ towards the runB. runsC. was runningD. had run10. We _______ there when our father still livedB. lived stillC. was still livedD. was still living11. They ______ table tennis when their father comes back will playB. will be playingC. playD. would play12. By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six will have been workingB. will workC. have been workingD. will be working13. I _______ in the room right nowA. am beingB. was beingC. have been beingD. am14. I ______ to New York three times this have beenB. wasC. wereD. had been15. I’ll come and see you before I _______ for the leaveB. will leaveC. have leftD. shall leave16. The little girl asked what _______ to her has happenedB. happenedC. had happenedD. would have been happened17. John ______ a book when I saw is readingB. readC. was readingD. reading18. He said he _______ return willB. wouldC. canD. would be19. Jack ________ the has just openedB. openC. have openedD. opening20. I have been waiting for you ______ .A. since early morningB. since 9 for two hoursD. All are correct21. Almost everyone _______ for home by the time we leaveB. leftC. leavesD. had left22. By the age of 25, he ______ two famous wroteB. writesC. has writtenD. had written23. When her husband was in the army, Mary ______ to him twice a weekA. was readingB. wroteC. was writtenD. had written24. I couldn’t cut the grass because the lawn mower ______ a few days broke downB. has been brokenC. had broken downD. breaks down25. I have never played badminton before. This is the first time I _____ to tryB. triedC. have triedD. am trying26. Since _______, I have heard nothing from he had leftB. he leftC. he has leftD. he was left27. After I _______ lunch, I looked for my hadB. had hadC. have hasD. have had28. By the end of next year, George _______ English for two will have learnedB. will learnC. has learnedD. would learn29. The man got out of the car, ________ round to the back and opened the walkingB. walkedC. walksD. walk30. Henry _______ into the restaurant when the writer was having was goingB. wentC. has goneD. did go31. He will take the dog out for a walk as soon as he ______ finishB. finishesC. will finishD. finishing32. I will be glad if he _______ with had goneB. did goC. wentD. goes33 Ask her to come and see me when she _______ her finishB. has finishedC. finishedD. finishing34. Turn off the gas. Don’t you see that the kettle ________ ?A. boilB. boilsC. is boilingD. boiled35. Tom and Mary ______ for Vietnam leaveB. are leavingC. leavingD. are left36. He always ________ for a walk in the goB. is goingC. goesD. going37. Her brother ______ in Canada at workingB. worksC. is workingD. work38. I ______ to the same barber since last am goingB. have been goingC. goD. had gone39. Her father ______ when she was a small diesB. diedC. has diedD. had died40. Last week, my professor promised that he ________ would comeB. will comeC. comesD. comingVI Choose the underlined part in each sentence A, B, C or D that needs correcting1. After Mrs. Wang had returned Ato her house Bfrom work C, she was cooking D Jimmy threw Athe ball high Bin the air, and Betty catching C it when D it came Linda has worn Aher new yellow Bdress only once C since she buys D Last week Mark told Ame that he go Btvery bored with his present job and is looking C for a new on D Having Afed the dog, he was sat Bdown to C his own D When I turned on my computer, I was shocked Ato find Bsome junk mail, and C I delete D it They are going to have to Aleave soon Band so do C we D.8. The boss laughed when the secretary has told Ahim that she really Bneeded C a pay D The telephone rang several times Aand then Bstop C before I could D answer Debbie, whose father Ais an excellent tennis playerB, has been C playing tennis since Dten I have seen AlotsBof interesting C places when I went D on holiday last When my cat heard Aa noise in the bushes, she stopped moving Band listen C intently D.13. I think Ait’s time you change Byour way of C living D.14, Roger felt the outside Aof his pocket to make B sure his Cwallet is still D When I’m shopping Ain the supermarket, I ran into Ban old friend who I hadn’t met C for D five The police A arrested the man while Bhe is having Cdinner in D a Peter and Wendy firstAmet in 2006 B, and they are C married for three years now D.18. Some Apeople are believing B there is life on Cother D Recently, the island of Hawaii A had been Bthe subject of intensive research Con the occurrence D of Every morning, the sun shines Ain my bedroom window Band waking C me up D.21. The man died as Aa result of falling Basleep C while he drives D.22. I haven’t finished Athe report yet B,but by the time you return CI will certainly complete D Caroline has worn Aher new yellow Bdress only once C since she buys D We’ll be cycled Ato Hoa’s village Bat C this time next D What will Ayou do Bwhen C your friends won’t come D?26. Someone was knocking Aat the door Bwhen I was doing C the washing up D.27. My friend didn’t drink Aany Bbeer since we came C to live here D.28. We have written Ato each other Bwhen C we were Din primary After A breakfast, Im gone Bto walk to Cschool with D my Did Ahe go to Bthe pop concert next weekend C for a change D?VII Choose the correct sentence among A, B, C or D which has the same meaning as the given Eight years ago we started writing to each We have rarely written to each other for eight Eight years is a long time for us to write to each We wrote to each other eight years We have been writing to each other for eight The boy was so lazy that he couldn't stay up late to learn his The boy was lazy enough not to stay up late to learn his The boy was too lazy to stay up late to learn his The boy was lazy enough but he stayed up late to learn his The boy was lazy enough to stay up late to learn his My father is tired of seeing any violent My father hasn't seen a violent My father has enjoyed all the violent films he has ever My father is worried about missing the next violent My father never wants to see another violent As soon as he waved his hand, she turned He saw her turn away and he waved his No sooner had he waved his hand than she turned She turned away because he waved his hand too Although she turned away, he waved his John wishes he had remembered to send Mary a Christmas John regrets not to send Mary a Christmas John regrets forgetting not to send Mary a Christmas John regrets not remembering sending Mary a Christmas John regrets forgetting to send Mary a Christmas My father hasn't smoked cigarettes for a It's a month since my father last smoked It's a month ago that my father smoked It's a month that my father hasn't smoked It's a cigarette that my father smoked a month Having finished their work, the workers expected to be The workers expected to be paid because they had finished their Having their work finishing, the workers expected to be Having expected to be paid, the workers finished their Having been finished their work, the workers expected to be Mr. Brown bought this car five years Mr. Brown started to buy this car for five It has been five years when Mr. Brown has bought this Mr. Brown has had this car for five years .D. It is five years ago since Mr. Brown has bought this John used to write home once a week when he was John doesn't write home once a week any John enjoyed being written home every week when he was John never forgot to write a weekly letter home when he was When he was abroad he remembered to write home every I haven't enjoyed myself so much for It's years since I enjoyed myself so It's years since I have enjoyed myself so It was years since I had enjoyed myself so It has been years since I have enjoyed myself so ÁNI. The past continuous tense. Put the verbs in brackets into the past continuous Who you talk ____were talking___ to on the phone as I came in. – I talk ___ was talking____to Mr. She stand___was standing___ at the bus stop. I asked her what bus she wait____was waiting____ While he learn___was learning_____ to drive, he had 25 He had a bad fall while he repair ____was repairing____ his While we fish___were fishing_____ someone came to the house and left this I went to the garden to see what the boys do___were doing____. Jame water___was watering_____ the trees, Peter cut____was cutting____ the What was your father do___doing___ at this time last week? – He read ___was reading____ newspapers in his Yesterday when I came to the Parker family, they have___were having____ Last period while my teacher explain___was explaining____ the lesson, I listen___was listening____ to her attentively and take At 8 o’clock last Sunday, I tidy___was tidying____ my room, my mother do___was doing____ the housework, my younger sister study.II. The simple past or the past continuous tense?1. I make___was making____ the cake when the light went out. I have___had____ to finish it in I didn’t want to meet Peter, so when he entered the room, I leave He watch __was watching____ TV when the phone When I arrived, she have___was having____ He play___was playing___ the guitar outside her house when someone opened the window and throw___threw___ out a bucket of When I look___was looking____ for my passport I find ___found____ this old You looked very busy when I see___saw____ you last night. What were you do__doing___?8. When I see__saw____ him, he paint__was painting____ a When I arrive___arrived____ at the station, Mary wait___was waiting____ for me. She wear___was wearing____ a blue dress and look___looked____ very I find__found____ this ring as I dig__was digging____ in the The burglar open___was opening____ the safe when he hear___heard___ They build ____were building___ that bridge when I be___was___ here last year. They haven’t finished it While I wonder__wondered___ whether to buy the dress or not, someone else come_came____ and buy___bought____ What were you do___doing____ when the doorbell ring___rang____? - I make __was making____ a what were you do__doing____ when you hear ___heard____the bell?- I go___was going ____ to answer it of course. But I open___opened___ the door there be___was____ nobody Who were you talk___talking____ to when I see___saw____ you this When she come___came____ this boy make____made___ the little girl cry Yesterday evening while she cook __was cooking____, her husband with her children watch ____were Last year my family fly___flied____ to Ho Chi Minh city. There we take__took____ a lot of pictures and buy__bought____ a lot of What were you do___doing___ between seven and eight last night? - We have__were having____ The film wasn’t very good. I ___didn't enjoy___not enjoy it very Linda forget___forgot bringing____ bring her guitar bạn đọc tải trọn bộ nội dung bài tập và đáp án tại đây Bài tập ôn tập các Thì trong tiếng Anh. Ngoài ra, bạn đọc có thể ôn tập lại lý thuyết, cấu trúc ngữ pháp của những loại Liên từ thường gặp khác tại đây Phân loại các liên từ thường dùng trong Tiếng Anh, Cách dùng của liên từ trong Tiếng Anh, .... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tổng ôn tập các chuyên đề tiếng anh. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Kì thi THPT QG là được xem là một trong những kì thi quan trọng nhất đời học sinh, bởi vậy các bạn cần phải chuẩn bị thật kĩ càng. Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ cùng các bạn tổng ôn tập các chuyên đề tiếng anh. Hãy theo dõi nhé. Các Chuyên Đề Tiếng Anh Ôn Thi THPT Chuyên đề 1 Tenses Các thì trong Tiếng AnhChuyên đề 2 Gerund and infinitive – Các dạng thức của động từChuyên đề 3 Modal verbs Động từ khuyết thiếuChuyên đề 4 Types of Words – Các loại từChuyên đề 5 Comparison – So sánhChuyên đề 6 Passive Voice – Câu bị độngChuyên đề 7 Reported speech – Câu gián tiếpChuyên đề 8 Subject & Verb Agreement – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Chuyên đề 9 Subjunctive – Câu giả địnhChuyên đề 10 Inversions – Đảo ngữChuyên đề 11 Word formation – Cấu tạo từChuyên đề 12 Collocations – Sự kết hợp từChuyên đề 13 Clauses – Mệnh đềChuyên đề 14 Phonetics – Ngữ âmChuyên đề 15 Reading – Đọc hiểuTổng Ôn Tập Các Chuyên Đề Tiếng Anh PDFSách Tổng Ôn Tập Các Chuyên Đề Tiếng Anh Siêu HayTổng ôn tập các chuyên đề tiếng anh – Lưu Hoằng TríTổng Ôn Ngữ Pháp Tiếng Anh – Trang AnhTổng Ôn 25 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh – Vũ Thanh HoaLời Kết Các Chuyên Đề Tiếng Anh Ôn Thi THPT Dưới đây là 15 chuyên đề quan trọng nhất bạn cần chú tâm ôn tập để có thể dễ dàng vượt qua kì thi THPT. Các Chuyên Đề Tiếng Anh Ôn Thi THPT Chuyên đề 1 Tenses Các thì trong Tiếng Anh 12 thì tiếng Anh cơ bản chia vào 3 nhóm Nhóm thì ở hiện tại Simple present Thì hiện tại đơnPresent Continuous Thì hiện tại tiếp diễnPresent Perfect Thì hiện tại hoàn thànhPresent Perfect Continuous Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Ứng dụng đề thi Phân biệt Hiện tại hoàn thành & Hiện tại hoàn thành tiếp diễnKết hợp hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn You ______ a lot since the last time I saw you. A. changedB. has changedC. is changingD. have changed Nhóm thì ở quá khứ Past Simple Thì quá khứ Continuous Thì quá khứ tiếp diễnPast Perfect Thì quá khứ hoàn thànhPast Perfect Continuous Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Ứng dụng đề thi Phân biệt Hiện tại hoàn thành & Quá khứ hoàn thànhCách kết hợp Quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễnCách kết hợp Quá khứ đơn & Quá khứ hoàn thành When they arrived we _________ the test. A. had already startedB. have already startedC. startsD. already starting Nhóm thì ở tương lai Simple Future Thì tương lai đơnFuture Continuous Thì tương lai tiếp diễnFuture Perfect Thì tương lai hoàn thành Future Perfect Continuous Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Ứng dụng đề thiKết hợp Tương lai đơn & Hiện tại đơn trong Câu điều kiện Xem thêm Chuyên đề 2 Gerund and infinitive – Các dạng thức của động từ Gerund – Danh động từ V – ingV – infinitive – Động từ nguyên thể to – V It is necessary that you avoid_______ him during the working session. A. disturbB. to disturbC. disturbingD. disturbs Chuyên đề 3 Modal verbs Động từ khuyết thiếu Can/Could/May/Might/Ought to/… Ứng dụng đề thi Câu điều kiện Chuyên đề 4 Types of Words – Các loại từ Noun Danh từPronoun Đại từVerb Động từ/Phrasal Verb cụm động từAdjective Tính từAdverb Trạng từPreposition Giới từConjunction Liên từ Interjection Thán từArticle Mạo từ Chuyên đề 5 Comparison – So sánh Equal Comparison So sánh ngang bằngComparative So sánh hơnDouple Comparative So sánh képSuperlative So sánh nhất Chuyên đề 6 Passive Voice – Câu bị động Excuse me. Is this seat………………? A. takingB. tookC. occupyD. taken Chuyên đề 7 Reported speech – Câu gián tiếp “If I were you, I would take the job,” said my colleague. A. My colleague was thinking about taking the My colleague advised me to take the My colleague introduced the idea of taking the job to My colleague insisted on taking the job for me Xem thêm bài viết về câu tường thuật của KISS English Chuyên đề 8 Subject & Verb Agreement – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ The decision regarding the merger of the two companies _____ to the public yesterday. A. was announcedB. announcedC. were announcedD. announcing Chuyên đề 9 Subjunctive – Câu giả định Conditional sentences – Câu điều kiện Conditional sentences type 1 Câu điều kiện loại 1Conditional sentences type 2 Câu điều kiện loại 2Conditional sentences type 3 Câu điều kiện loại 3 WISH / IF ONLY – Câu điều ướcPresent wish Điều ước ở hiện tạiPast wish Điều ước ở quá khứFuture wish Điều ước ở tương lai Chuyên đề 10 Inversions – Đảo ngữ Đảo ngữ với câu điều kiệnĐảo ngữ với NOĐảo ngữ với trạng từ phủ địnhĐảo ngữ với ONLYĐảo ngữ với NOT ONLY… BUT ALSOĐảo ngữ với TILL/UNTIL… Chuyên đề 11 Word formation – Cấu tạo từ Cách thành lập danh từCách thành lập tính từCách thành lập động từ Chuyên đề 12 Collocations – Sự kết hợp từ Collocation là gì?Tổng hợp collocation của các động từ thường gặp Chuyên đề 13 Clauses – Mệnh đề Adverbial clauses Mệnh đề trạng ngữRelative clause Mệnh đề quan hệNouns clause Mệnh đề danh ngữ Chuyên đề 14 Phonetics – Ngữ âm Chuyên đề 15 Reading – Đọc hiểu Tổng Ôn Tập Các Chuyên Đề Tiếng Anh PDF Bạn có thể tham khảo thêm một số file PDF dưới đây để ôn tập tốt hơn cho kì thi của mình. Tổng Ôn Tập Các Chuyên Đề Tiếng Anh PDF Tóm tắt 20 chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia Link pdf Tổng Hợp CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Tiếng Anh học sinh THPT cần nắm vững Link pdf 31 ngày bứt phá 9 Tiếng Anh Link pdf Sách Tổng Ôn Tập Các Chuyên Đề Tiếng Anh Siêu Hay Tổng ôn tập các chuyên đề tiếng anh – Lưu Hoằng Trí Cuốn sách “Tổng ôn tập các chuyên đề tiếng anh” của tác giả Lưu Hoằng Trí được biên soạn theo chương trình mới của Bộ giáo Dục và Đào tạo để giúp các em có tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT, đại học. Sách bám sát các chuyên đề, các dạng đề hay ra của các kỳ thi tốt nghiệp cũng như thi vào các trường cao đẳng, đại học, giúp các em tự ôn luyện, làm quen và tự tin trước mỗi kỳ thi. Cuốn sách tập trung vào 6 chuyên đề chính sauChuyên đề 1 Ngữ âmChuyên đề 2 Từ vựngChuyên đề 3 Ngữ phápChuyên đề Tổng Ôn Ngữ Pháp Tiếng Anh – Trang Anh Nội Dung Sách– Đầy đủ nhất với 30 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Trong Tiếng Anh của cô Trang Anh.– Dày 606 trang gần bài tập – SỐ LƯỢNG BÀI NHIỀU NHẤT.– TỔNG ÔN TẬP ngữ pháp tiếng anh- CHẮC CHẮN CÓ trong đề thi.– Lý thuyết được đơn giản hoá, trình bày MINDMAP dễ hiểu và siêu dễ nhớ.– Mức độ bài tập đi từ CỰC DỄ đến KHÔNG THỂ KHÓ HƠN. Tổng Ôn 25 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh – Vũ Thanh Hoa Đây là cuốn sách nằm trong bộ sách gồm 4 cuốn là 4 nội dung quan trọng trong Tiếng Anh từ vựng, ngữ pháp, đọc hiếu, luyện đề. Mỗi cuốn sách gồm nhiều chủ đề, nội dung trọng tâm thường gặp trong kì thi THPT Quốc gia. Bộ sách là tập hợp những dạng bài tập theo các mức độ khác nhau phù hợp với các đối tượng có học lực từ trung bình đến khá giỏi. Lời Kết Trên đây là tổng ôn tập các chuyên đề tiếng Anh hay và thú vị mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh.

ôn tập trong tiếng anh